Giá Kính Cường Lực Tại Huyện Nhà Bè
Cập Nhật Mới Nhất Gía Kính Cường Lực Anh Tuấn 07/03 2023
TT |
SẢN PHẨM |
Đ/V TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Kính Trắng Cường Lực |
Kính Cl 5mm |
m2 |
550.000đ |
đã tính phí thi công |
Kính Cl 8mm |
m2 |
600.000đ |
||
Kính Cl 10mm |
m2 |
700.000đ |
||
Kính Cl 12mm |
m2 |
800.000đ |
||
Kính Cl 15 Mm |
m2 |
1.400.000đ |
||
Kính Cl 19mm |
m2 |
2.450.000đ |
||
Kính Dán An Toàn |
Kính Dán Cl An Toàn 6.38mm |
m2 |
750.000đ |
|
Kính Dán Cl An Toàn 8.38mm |
m2 |
850.000đ |
||
Kính Dán Cl An Toàn 10.38mm |
m2 |
950.000đ |
||
Kính Sơn Màu |
Kính Màu Cl 5mm |
m2 |
1.280.000đ |
|
Kính Màu Cl 8mm |
m2 |
1.450.000đ |
||
Kính Màu Cl 10mm |
m2 |
1.650.000đ |
||
Kính Màu Cl 12mm |
m2 |
1.950.000đ |
||
Kính Màu |
Kính Cl 5mm Xanh Lá, Biển.Trà |
m2 |
1.250.000đ |
|
Kính Cl 8 Mm Xanh Lá,Biển ,Trà |
m2 |
1.350.000đ |
||
Kính Cl 10mm Xanh Lá,Biển,Trà |
m2 |
1.600.000đ |
||
Kính Cl 12 mm Xanh Lá,Biển,Trà |
m2 |
1.850.000đ |
||
Kính Phản Quang |
Kính Phản Quang 5 mm |
m2 |
1.550.000đ |
|
Kính Phản Quang 8mm |
m2 |
1.750.000đ |
||
Kính Phản Quang 10mm |
m2 |
1.850.000đ |
||
Kính Phản Quang 12 mm |
m2 |
2.250.000 đ |
Báo giá thi công vách kính cường lực Cập Nhật mới nhất 02/01/2023 MỚI NHẤT
TT |
Kính cường lực và phụ kiện cửa vách kính |
ĐVT |
Đơn giá |
A |
Báo giá kính cường lực Temper |
||
1 |
Kính cường lực 8 ly (mm) |
M2 |
650.000 |
2 |
Kính cường lực 10 ly (mm) |
M2 |
750.000 |
3 |
Kính cường lực 12 ly (mm) |
M2 |
850.000 |
B |
Báo giá kính gián an toàn 2 lớp |
||
1 |
Kính an toàn 6.38mm (ly) |
M2 |
750.000 |
2 |
Kính an toàn 8.38mm (ly) |
M2 |
850.000 |
3 |
Kính an toàn 10.38mm (ly) |
M2 |
950.000 |
4 |
Kính an toàn 12.38mm (ly) |
M2 |
900.000 |
C |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực cánh mở quay |
||
1 |
Bản lề sàn |
Bộ |
1.250.000 |
2 |
Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan |
Cái |
300.000 |
3 |
Kẹp chữ L |
Cái |
500.000 |
4 |
Kẹp ty |
Cái |
350.000 |
5 |
Kẹp ngõng trên |
Cái |
350.000 |
6 |
Tay nắm inox, đá, thủy tinh |
Cái |
350.000 |
7 |
Khóa âm sàn |
Cái |
350.000 |
D |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực cánh mở trượt, mở lùa |
||
1 |
Bánh xe lùa |
Cái |
700.000 |
2 |
Tay nắm âm |
Cái |
250.000 |
3 |
Khóa bán nguyệt đơn |
Cái |
350.000 |
4 |
Khóa bán nguyệt kép |
Cái |
450.000 |
5 |
Ray cửa lùa |
Md |
250.000 |
E |
Báo giá phụ kiện vách kính cường lực |
||
1 |
Đế sập nhôm 38 |
Md |
45.000 |
2 |
U inox |
Md |
75.000 |
3 |
Khung nhôm gia cường |
Md |
250.000 |
Giá Kính phản quang Anh Tuấn Tại Nhà Bè
Dưới đây là bảng báo giá các loại kính phản quang của anh tuấn mới nhất 2023 :
STT | Loại kính | Đơn giá( Đồng/M2) | |
Việt Nhật | CHU-LAI | ||
I | Kính dán 8.38 | ||
1 | PQ xanh biển – Dark Blue (M01) | 530,000 | 540,000 |
2 | PQ xanh biển màu tối– classic Blue (M02) | 530,000 | 540,000 |
3 | PQ xanh lá – Green (M04) | 530,000 | 540,000 |
4 | PQ xanh lá màu sáng – Super Silver Green (M10) | 530,000 | 540,000 |
5 | PQ Ghi – Gray (M06) | 530,000 | 540,000 |
6 | PQ xanh da trời – Arctic Blue (M03) | 500,000 | 510,000 |
II | Kính dán 10.38 | ||
1 | PQ xanh biển màu sáng – Dark Blue (M01) | 600,000 | 610,000 |
2 | PQ xanh biển màu đậm – classic Blue (M02) | 600,000 | 610,000 |
3 | PQ xanh lá màu đậm – Green (M04) | 600,000 | 610,000 |
4 | PQ xanh lá – Super Silver Green (M10) | 600,000 | 610,000 |
5 | PQ Ghi – Gray (M06) | 600,000 | 610,000 |
6 | PQ xanh da trời – Arctic Blue (M03) | 560,000 | 570,000 |
III | Kính dán 12.38 | ||
1 | PQ xanh biển màu sáng – Dark Blue (M01) | 728,000 | 738,000 |
2 | PQ xanh lá màu đậm – Green (M04) | 728,000 | 738,000 |
3 | PQ Ghi – Gray (M06) | 728,000 | 738,000 |
4 | PQ trắng – Silver Clear (M09) | 728,000 | 738,000 |
5 | PQ xanh da trời – Arctic Blue (M03) | 671,000 | 681,000 |
IV | Kính dán 16.38 | ||
1 | PQ xanh biển – Dark Blue (M01) | 938,000 | 948,000 |
2 | PQ Ghi – Gray (M06) | 938,000 | 948,000 |
Lưu ý:
Đơn giá trên vẫn chưa bao gồm VAT 10%, chi phí mài cạnh và nhân công lắp đặt. Chi tiết giá sẽ được các chuyên viên tính toán số lượng và báo trực tiếp cho khách hàng.
Quá trình tư vấn cho khách hàng là hoàn toàn miễn phí.
Liên Hệ Số 0853.289.333 Để Được Tư Vấn Gía Tốt Nhất
BÁO GIÁ KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC AN TOÀN
Đã nêu một số vấn đề liên quan đến kĩ thuật của kính dán cường lực, vậy cụng thể giá 1m2 kính cường lực dán an toàn có đắt không? Anh Tuấn glass xin được gửi báo giá kính an toàn cường lực mới nhất
STT | GIÁ KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | KHI KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC 4 LỚP FILM | |||
2 | Giá dán kính cường lực dày 9.52mm | 1m2 | 1,050,000 | Kính Anh Tuấn Glass |
3 | Giá dán kính cường lực dày 11.52mm | 1m2 | 1,300,000 | |
4 | Giá dán kính cường lực dày 13.52mm | 1m2 | 1,450,000 | |
5 | Giá dán kính cường lực dày 17.52mm | 1m2 | 1,650,000 | |
6 | Giá dán kính cường lực dày 21.52mm | 1m2 | 1,850,000 | |
KHI KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC 5 LỚP FILM | ||||
1 | Giá dán kính cường lực dày 9.9mm | 1m2 | 1,100,000 | Kính Anh Tuấn Glass |
2 | Giá dán kính cường lực dày 11.9mm | 1m2 | 1,350,000 | |
3 | Giá dán kính cường lực dày 13.9mm | 1m2 | 1,500,000 | |
4 | Giá dán kính cường lực dày 17.9mm | 1m2 | 1,700,000 | |
5 | Giá dán kính cường lực dày 21.9mm | 1m2 | 1,900,000 |
GHI CHÚ:
GHI CHÚ:
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
– Với những công trình có khối lượng lớn (báo giá trực tiếp)
– Kính cường lực dán an toàn màu cộng thêm 100.000đ/1m2
Khi sử dụng sản phẩm kính an toàn cũng cần phải chú ý đến những đặc điểm kỹ thuật để khai thác được hết những tính năng, tăng tuổi thọ và độ bền đạt mức tối đa.Những sản phẩm kính cường lực là dòng kính an toàn tuy nhiên kính vẫn có khả năng tự nổ trong quá trình sử dụng do bên trong thành phần kính nguyên liệu sẽ có sự giãn nở gây hiện tượng kính tự nổ, để đảm bảo an toàn thay vì chỉ sử dụng kính dán an toàn, chúng ta nên dán thêm kính cường lực dán để thay thế.
Kính cường lực là gì?
Kính cường lực, là một loại kính có khả năng chịu lực an toàn được xử lý bằng nhiệt độ hoặc hóa chất, nhằm tăng cường khả năng chịu đựng tải trọng và chống chịu va đập của nó so với các loại kính thông thường.
Kính cường lực còn gọi là kính an toàn vì khi kính vỡ sẽ tạo thành những hạt nhỏ vụ không có cạnh sắc nhọn, không gây ra sát thương cho người dùng.
- Kính cường lực chính là loại kính đơn thường được tôi luyện với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Khi kính đang nóng thì được đưa vào làm nguội đột ngột với nhiệt độ âm, giúp gia tăng độ cứng vững, chịu tải trọng cao, cứng gấp 4-5 lần kính thường
Kính Cường Lực Có Tem GLASS
2. Ứng dụng cửa kính cường lực
Làm cửa kính cường lực ray treo, cửa kính cường lực lùa, cửa kính thủy lực, cửa kính tự động
- Làm lan can kính cường lực
- Làm vách kính cường lực ngăn phòng, mặt dựng
- Làm lan can cầu thang kính cường lực
- Làm vách kính phòng tắm (vách kính nhà tắm)
- Làm cửa phòng tắm kính cường lực
- Làm cửa nhôm kính cường lực: cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp…
- Làm cửa nhựa lõi thép kính cường lực
- Làm mái kính
- Làm sàn kính.......vvv
Vách Kính Cường Lực & Cửa Kính Cường Lực
3. Đặc tính kỹ thuật kính cường lực ( Tỉ trọng nặng của kính cường lực)
- Kính cường lực 5mm (5ly): 12,5kg/m2
- Kính cường lực 8mm (8ly): 20kg/m2
- Kính cường lực 10mm (10ly): 25kg/m2
- Kính cường lực 12mm (12ly): 30kg/m2
- Kính cường lực 15mm (15ly): 37,5kg/m2
- Kính cường lực 19mm (19ly): 47,5kg/m2
+ Sức chịu nén kính cường lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa).
+ Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa.
+ Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính cường lực tiêu chuẩn 5,5.
+ Độ bền hóa học: Kính cường lực chịu được toàn bộ các loại hóa chất mà không làm biến dạng kính.
4. Ưu điểm kính cường lực
- Kính cường lực cứng vững chịu lực va đập tốt
- Chịu được áp suất cao mang lại sự chắc chắn và an toàn
- Không bị cong vênh biến dạng
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt
- Chống ồn và khói bụi ô nhiễm
- Lấy được độ thông thoáng và sử dụng được ánh sáng tự nhiên cho ngôi nhà bạn
- Vệ sinh lau chùi dễ dàng.
- Kính bền đẹp với thời gian
Mái Kính Cường Lực Cao Cấp
6 Những Quận Huyện Tỉnh Thành Công Ty Chúng Tôi Cung Cấp & Thi Công Lắp Đặt Như
Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Quận 1 , Quận 2 , Quận 3, Quận 4, Quận 5 , Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh , Huyện Củ Chi , Huyện Nhà Bè , Huyện Bình Chánh, Thành Phố Thủ Đức.....
Các Thành Phố Lân Cận
Tỉnh Long An , Tỉnh Bình Dương , Tỉnh đồng Nai, Tỉnh Bình Phước , Tỉnh trà Vinh .....
Địa Chỉ Xưởng Sản Xuất Công Ty Nhôm Kính Anh Tuấn : 1368 Lê Văn Lương , Phước Kiển Nhà Bè , Tphcm
Phân loại kính cường lực
Phân loại theo độ dày
Bản chất kính cường lực được hình thành từ những phôi kính thông thường nên độ dày mỏng cũng như kích thước của từng loại kính cường lực cũng khác nhau. Chúng ta có thể phân loại kính cường lực theo độ dày để phù hợp theo từng nhu cầu sử dụng.
Độ dày kính cường lực mà bạn có thể cân nhắc lựa chọn là:
- Kính cường lực dày 3mm
- Kính cường lực dày 5mm
- Kính cường lực dày 6mm
- Kính cường lực dày 8mm
- Kính cường lực dày 10mm
- Kính cường lực dày 12mm
- Kính cường lực dày 15mm
Tại sao chọn kính cường lực 8mm, 10mm, 12mm, 15mm tại Công Ty Anh Tuấn ?
Kính cường lực do anh tuấn cung cấp sẽ đảm bảo độ êm, độ khít, độ an toàn, đồng thời đem lại vẻ đẹp sang trọng cho không gian. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được tận hưởng dịch vụ tận tình và trải nghiệm trọn vẹn với những điều sau:
- Nhân viên tư vấn tận tình, theo sát nhu cầu của khách hàng
- Giá cả của từng sản phẩm hợp lý, được cập nhật thường xuyên và niêm yết rõ ràng
- Đa dạng sản phẩm về mẫu mã, loại kính, giá cả và thiết kế phù hợp với yêu cầu của khách hàng
- Thời gian thi công, lắp đặt sản phẩm nhanh chóng, đúng tiến độ
- Cung cấp dịch vụ bảo trì và bảo dưỡng định kỳ và các ưu đãi cho lần mua sau
Cửa kính cường lực