Gia Kính Cường Lực 10mm Mới Nhất Năm 2023
Gía Kính Cường Lực 10mm ( ly)
Kính cường lực được thay thế hoàn hảo cho những nguyên liệu thô cứng như đá xi măng gạch, gỗ, inox…Sử dụng kính sẽ đem đến công trình một diện mạo mới, sang trọng, đẹp tinh tế cho từng kiến trúc.
1. Kính cường lực là gì
- Kính cường lực còn gọi là kính an toàn vì khi kính vỡ sẽ tạo thành những hạt nhỏ vụ không có cạnh sắc nhọn, không gây ra sát thương cho người dùng.
- Kính cường lực chính là loại kính đơn thường được tôi luyện với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Khi kính đang nóng thì được đưa vào làm nguội đột ngột với nhiệt độ âm, giúp gia tăng độ cứng vững, chịu tải trọng cao, cứng gấp 4-5 lần kính thường.
2. Ứng dụng cửa kính cường lực
- Làm cửa kính cường lực ray treo, cửa kính cường lực lùa, cửa kính thủy lực, Làm lan can kính cường lực,Làm vách kính cường lực ngăn phòng, mặt dựng,Làm lan can cầu thang kính cường lực,Làm vách kính phòng tắm (vách kính nhà tắm),Làm cửa phòng tắm kính cường lực, Làm cửa nhôm kính cường lực: cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp…Làm cửa nhựa lõi thép kính cường lực,Làm mái kính,Làm sàn kính...
3. Đặc tính kỹ thuật kính cường lực ( Tỉ trọng nặng của kính cường lực)
- Kính cường lực 5mm (5ly): 12,5kg/m2
- Kính cường lực 8mm (8ly): 20kg/m2
- Kính cường lực 10mm (10ly): 25kg/m2
- Kính cường lực 12mm (12ly): 30kg/m2
- Kính cường lực 15mm (15ly): 37,5kg/m2
- Kính cường lực 19mm (19ly): 47,5kg/m2
+ Sức chịu nén kính cường lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa).
+ Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa.
+ Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính cường lực tiêu chuẩn 5,5.
+ Độ bền hóa học: Kính cường lực chịu được toàn bộ các loại hóa chất mà không làm biến dạng kính.
Cập Nhật Gía Kính Cường Lực Anh Tuấn Năm 2023
TT |
SẢN PHẨM |
Đ/V TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Kính Trắng Cường Lực |
Kính Cl 5mm |
m2 |
550.000đ |
đã tính phí thi công |
Kính Cl 8mm |
m2 |
600.000đ |
||
Kính Cl 10mm |
m2 |
700.000đ |
||
Kính Cl 12mm |
m2 |
800.000đ |
||
Kính Cl 15 Mm |
m2 |
1.400.000đ |
||
Kính Cl 19mm |
m2 |
2.450.000đ |
||
Kính Dán An Toàn |
Kính Dán Cl An Toàn 6.38mm |
m2 |
750.000đ |
|
Kính Dán Cl An Toàn 8.38mm |
m2 |
850.000đ |
||
Kính Dán Cl An Toàn 10.38mm |
m2 |
950.000đ |
||
Kính Sơn Màu |
Kính Màu Cl 5mm |
m2 |
1.280.000đ |
|
Kính Màu Cl 8mm |
m2 |
1.450.000đ |
||
Kính Màu Cl 10mm |
m2 |
1.650.000đ |
||
Kính Màu Cl 12mm |
m2 |
1.950.000đ |
||
Kính Màu |
Kính Cl 5mm Xanh Lá, Biển.Trà |
m2 |
1.250.000đ |
|
Kính Cl 8 Mm Xanh Lá,Biển ,Trà |
m2 |
1.350.000đ |
||
Kính Cl 10mm Xanh Lá,Biển,Trà |
m2 |
1.600.000đ |
||
Kính Cl 12 mm Xanh Lá,Biển,Trà |
m2 |
1.850.000đ |
||
Kính Phản Quang |
Kính Phản Quang 5 mm |
m2 |
1.550.000đ |
|
Kính Phản Quang 8mm |
m2 |
1.750.000đ |
||
Kính Phản Quang 10mm |
m2 |
1.850.000đ |
||
Kính Phản Quang 12 mm |
m2 |
2.250.000 đ |
Báo giá thi công vách kính cường lực Cập Nhật mới nhất 02/01/2023 MỚI NHẤT
TT |
Kính cường lực và phụ kiện cửa vách kính |
ĐVT |
Đơn giá |
A |
Báo giá kính cường lực Temper |
||
1 |
Kính cường lực 8 ly (mm) |
M2 |
650.000 |
2 |
Kính cường lực 10 ly (mm) |
M2 |
750.000 |
3 |
Kính cường lực 12 ly (mm) |
M2 |
850.000 |
B |
Báo giá kính gián an toàn 2 lớp |
||
1 |
Kính an toàn 6.38mm (ly) |
M2 |
750.000 |
2 |
Kính an toàn 8.38mm (ly) |
M2 |
850.000 |
3 |
Kính an toàn 10.38mm (ly) |
M2 |
950.000 |
4 |
Kính an toàn 12.38mm (ly) |
M2 |
900.000 |
C |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực cánh mở quay |
||
1 |
Bản lề sàn |
Bộ |
1.250.000 |
2 |
Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan |
Cái |
300.000 |
3 |
Kẹp chữ L |
Cái |
500.000 |
4 |
Kẹp ty |
Cái |
350.000 |
5 |
Kẹp ngõng trên |
Cái |
350.000 |
6 |
Tay nắm inox, đá, thủy tinh |
Cái |
350.000 |
7 |
Khóa âm sàn |
Cái |
350.000 |
D |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực cánh mở trượt, mở lùa |
||
1 |
Bánh xe lùa |
Cái |
700.000 |
2 |
Tay nắm âm |
Cái |
250.000 |
3 |
Khóa bán nguyệt đơn |
Cái |
350.000 |
4 |
Khóa bán nguyệt kép |
Cái |
450.000 |
5 |
Ray cửa lùa |
Md |
250.000 |
E |
Báo giá phụ kiện vách kính cường lực |
||
1 |
Đế sập nhôm 38 |
Md |
45.000 |
2 |
U inox |
Md |
75.000 |
3 |
Khung nhôm gia cường |
Md |
250.000 |
4 |
Khung sắt gia
|
KÍNH CƯỜNG LỰC ANH TUẤN
CN1: 35 Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
CN 2: 557 Tân Kỳ Tân Qúy, Tân Phú, HCM
CN 3: 391 Phạm Hữu Lầu, Phước Kiểng, Nhà Bè, HCM
Hotline: 085 328 9333
Email: anhvannhomkinh@gmail.com
Website: kinhcuongluctphcm.com.vn