Gia Kính Cường Lực 10mm Mới Nhất Năm 2023

Gia Kính Cường Lực 10mm Mới Nhất Năm 2023

Ngày đăng: 13/11/2021 09:06 PM

    Gía Kính Cường Lực  10mm ( ly)

    Kính cường lực được thay thế hoàn hảo cho những nguyên liệu thô cứng như đá xi măng gạch, gỗ, inox…Sử dụng kính sẽ đem đến công trình một diện mạo mới, sang trọng, đẹp tinh tế cho từng kiến trúc.

    1. Kính cường lực là gì

    - Kính cường lực còn gọi là kính an toàn vì khi kính vỡ sẽ tạo thành những hạt nhỏ vụ không có cạnh sắc nhọn, không gây ra sát thương cho người dùng.
    - Kính cường lực chính là loại kính đơn thường được tôi luyện với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Khi kính đang nóng thì được đưa vào làm nguội đột ngột với nhiệt độ âm, giúp gia tăng độ cứng vững, chịu tải trọng cao, cứng gấp 4-5 lần kính thường.

    2. Ứng dụng cửa kính cường lực

    - Làm cửa kính cường lực ray treo, cửa kính cường lực lùa, cửa kính thủy lực, Làm lan can kính cường lực,Làm vách kính cường lực ngăn phòng, mặt dựng,Làm lan can cầu thang kính cường lực,Làm vách kính phòng tắm (vách kính nhà tắm),Làm cửa phòng tắm kính cường lực, Làm cửa nhôm kính cường lực: cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp…Làm cửa nhựa lõi thép kính cường lực,Làm mái kính,Làm sàn kính...

    3. Đặc tính kỹ thuật kính cường lực ( Tỉ trọng nặng của kính cường lực)

    - Kính cường lực 5mm (5ly): 12,5kg/m2
    - Kính cường lực 8mm (8ly): 20kg/m2
    - Kính cường lực 10mm (10ly): 25kg/m2
    - Kính cường lực 12mm (12ly): 30kg/m2
    - Kính cường lực 15mm (15ly): 37,5kg/m2
    - Kính cường lực 19mm (19ly): 47,5kg/m2

    + Sức chịu nén kính cường lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa).
    + Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa.
    + Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính cường lực tiêu chuẩn 5,5.
    + Độ bền hóa học: Kính cường lực chịu được toàn bộ các loại hóa chất mà không làm biến dạng kính.

    Cập Nhật Gía Kính Cường Lực Anh Tuấn Năm 2023

    TT

    SẢN PHẨM

    Đ/V TÍNH

    ĐƠN GIÁ

    GHI CHÚ

    Kính Trắng Cường Lực

    Kính Cl 5mm

    m2

    550.000đ

    đã tính phí thi công

    Kính Cl 8mm

    m2

    600.000đ

    Kính Cl 10mm

    m2

    700.000đ

    Kính Cl 12mm

    m2

    800.000đ

    Kính Cl 15 Mm

    m2

    1.400.000đ

    Kính Cl 19mm

    m2

    2.450.000đ

    Kính Dán An Toàn

    Kính Dán Cl An Toàn 6.38mm

    m2

    750.000đ

    Kính Dán Cl An Toàn 8.38mm

    m2

    850.000đ

    Kính Dán Cl An Toàn 10.38mm

    m2

    950.000đ

    Kính Sơn Màu

    Kính Màu Cl 5mm

    m2

    1.280.000đ

    Kính Màu Cl 8mm

    m2

    1.450.000đ

    Kính Màu Cl 10mm

    m2

    1.650.000đ

    Kính Màu Cl 12mm

    m2

    1.950.000đ

    Kính Màu

    Kính Cl 5mm Xanh Lá, Biển.Trà

    m2

    1.250.000đ

    Kính Cl 8 Mm Xanh Lá,Biển ,Trà

    m2

    1.350.000đ

    Kính Cl 10mm Xanh Lá,Biển,Trà

    m2

    1.600.000đ

    Kính Cl 12 mm Xanh Lá,Biển,Trà

    m2

    1.850.000đ

    Kính Phản Quang

    Kính Phản Quang 5 mm

    m2

    1.550.000đ

    Kính Phản Quang 8mm

    m2

    1.750.000đ

    Kính Phản Quang 10mm

    m2

    1.850.000đ

    Kính Phản Quang 12 mm

    m2

    2.250.000 đ

    Báo giá thi công vách kính cường lực  Cập Nhật mới nhất 02/01/2023 MỚI NHẤT

    TT
    Kính cường lực và phụ kiện cửa vách kính
    ĐVT
    Đơn giá
    A
    Báo giá kính cường lực Temper
    1
    Kính cường lực 8 ly (mm)
    M2
    650.000
    2
    Kính cường lực 10 ly (mm)
    M2
    750.000
    3
    Kính cường lực 12 ly (mm)
    M2
    850.000
    B
    Báo giá kính gián an toàn 2 lớp
    1
    Kính an toàn 6.38mm (ly)
    M2
    750.000
    2
    Kính an toàn 8.38mm (ly)
    M2
    850.000
    3
    Kính an toàn 10.38mm (ly)
    M2
    950.000
    4
    Kính an toàn 12.38mm (ly)
    M2
    900.000
    C
    Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực cánh mở quay
    1
    Bản lề sàn
    Bộ
    1.250.000
    2
    Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan
    Cái
    300.000
    3
    Kẹp chữ L
    Cái
    500.000
    4
    Kẹp ty
    Cái
    350.000
    5
    Kẹp ngõng trên
    Cái
    350.000
    6
    Tay nắm inox, đá, thủy tinh
    Cái
    350.000
    7
    Khóa âm sàn
    Cái
    350.000
    D
    Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực cánh mở trượt, mở lùa
    1
    Bánh xe lùa
    Cái
    700.000
    2
    Tay nắm âm
    Cái
    250.000
    3
    Khóa bán nguyệt đơn
    Cái
    350.000
    4
    Khóa bán nguyệt kép
    Cái
    450.000
    5
    Ray cửa lùa
    Md
    250.000
    E
    Báo giá phụ kiện vách kính cường lực
    1
    Đế sập nhôm 38
    Md
    45.000
    2
    U inox
    Md
    75.000
    3
    Khung nhôm gia cường
    Md
    250.000
    4
    Khung sắt gia

     

     

    KÍNH CƯỜNG LỰC ANH TUẤN

    CN1: 35 Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM

    CN 2: 557 Tân Kỳ Tân Qúy, Tân Phú, HCM

    CN 3: 391 Phạm Hữu Lầu, Phước Kiểng, Nhà Bè, HCM 

    Hotline: 085 328 9333

    Email: anhvannhomkinh@gmail.com

    Website: kinhcuongluctphcm.com.vn